BẢNG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VIỆC MIỄN HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ ĐỐI VỚI CÁC GIẤY TỜ NƯỚC NGOÀI SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM VÀ CHỨNG NHẬN LÃNH SỰ ĐỐI VỚI CÁC GIẤY TỜ VIỆT NAM SỬ DỤNG Ở NƯỚC NGOÀI THEO CÁC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ SONG PHƯƠNG GIỮA VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC, PHÁP LUẬT VIỆT NAM VÀ NGUYÊN TẮC CÓ ĐI CÓ LẠI.
------------------------------------------------------
Các chữ viết tắt:
HĐTTTP: Hiệp định tương trợ tư pháp
HĐLS: Hiệp định lãnh sự
CQĐD: Cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự
(*) Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa: Đối với giấy tờ như bằng cấp, chứng chỉ, lý lịch tư pháp (xác nhận không tiền án, tiền sự) và các giấy tờ liên quan khác do cơ quan công chứng của Trung Quốc hoặc các cơ quan có thẩm quyền khác chứng nhận, sau đó được Vụ lãnh sự Bộ ngoại giao Trung Quốc (hoặc các cơ quan ngoại vụ địa phương Trung Quốc được ủy quyền) chứng thực thì phải Hợp pháp hóa lãnh sự tại CQĐD Việt Nam hoặc Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Trung Quốc (theo các Công hàm số LS/061/2006 và 31/5/2006 và số 174/2014 ngày 29/4/2014 của ĐSQ Trung Quốc tại Việt Nam)
I. Danh sách các nước và loại giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự khi sử dụng tại Việt Nam
STT | Tên nước | Loại giấy tờ | Cơ quan cấp | Cơ sở miễn HPH/CNLS | Hướng dẫn áp dụng |
1 | Cộng hòa Ba Lan | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Ba Lan tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Ba Lan | Điều 34 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH/CNLS |
2 | Cộng hòa Bun-ga-ri | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 12 HĐTTTP năm 1986 | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Bun-ga-ri tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Bun-ga-ri | Điều 33 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH/CNLS | ||
3 | Cộng hòa Bê-la-rút | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động và thương mại (Điều 1.4) | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 11 HĐTTTP năm 2000 | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Bê-la-rút tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Bê-la-rút | Điều 13 HĐLS năm 2008 | Được miễn HPH/CNLS | ||
4 | Vương quốc Cam-pu-chia | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại | Được miễn HPH/CNLS |
Giấy tờ sử dụng để giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 3 Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013 | Được miễn HPH/CNLS | ||
5 | Cộng hòa Cu-ba | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân, gia đình, hình sự, lao động | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 13 HĐTTTP năm 1988 | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Cu-ba tại Việt Nam và CQĐD của Việt nam tại Cu-ba | Điều 12 HĐLS năm 1981 | Được miễn HPH/CNLS | ||
6 | Vương quốc Đan Mạch | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 | Được miễn HPH/CNLS |
7 | Vương quốc Hà Lan | Giấy tờ, tài liệu của Việt Nam đã được CNLS tại Bộ Ngoại giao Việt Nam | Cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam | CH số HANOI/2015-236 ngày 10/12/2015 (ĐSQ Hà Lan tại Hà Nội) | Được miễn HPH (áp dụng đối với giấy tờ của Việt Nam) |
8 | Cộng hòa Hung-ga-ri | Các giấy tờ công hoặc giấy tờ tư có xác nhận, chứng nhận trong lĩnh vực dân sự, gia đình, hình sự và hành chính | Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Điều 16 HĐTTTP năm 1985 và Công hàm số 64/2007 ngày 09/05/2007 của ĐSQ Hungari tại Hà Nội | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Hung-ga-ri tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Hung-ga-ri | Điều 33 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH/CNLS | ||
9 | Cộng hòa I-rắc | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD I-rắc tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại I-rắc | Điều 40 HĐLS năm 1990 | Được miễn HPH/CNLS |
10 | Cộng hòa I-ta-li-a | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền của hai nước | Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 | Được miễn HPH/CNLS |
11 | CHDCND Lào | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 12 HĐTTTP năm 1998 | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của Lào tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Lào | Điều 36 HĐLS năm 1985 | Được miễn HPH/CNLS | ||
Giấy tờ sử dụng để giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 3 Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013 | Được miễn HPH/CNLS | ||
12 | Mông Cổ | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 8 HĐTTTP năm 2000 | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của Mông Cổ tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Mông Cổ | Điều 31 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH/CNLS | ||
13 | Liên bang Nga | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân, gia đình, hình sự, lao động và thương mại (Điều 1.4) | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 8 HĐTTTP năm 1981 (ký với Liên Xô) | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của LB Nga tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại LB Nga | Điều 29 HĐLS năm 1978 (ký với Liên Xô) | Được miễn HPH/CNLS | ||
Giấy tờ do cơ quan tư pháp lập hoặc chứng thực (gồm cả bản dịch và bản trích lục giấy tờ, đã được chứng thực) | Cơ quan Tư pháp của hai Bên | Điều 15 HĐ TTTP ký với Nga năm 1998 | Được miễn HPH/CNLS | ||
14 | Nhật Bản | Các loại giấy tờ hộ tịch dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại | Được miễn HPH/CNLS |
15 | CH Pháp | Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ | Điều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi | Được miễn HPH/CNLS |
Các loại giấy tờ dân sự (dân sự, hôn nhân gia đình, thương mại và lao động) | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 26 HĐTTTP năm 1999 | Được miễn HPH/CNLS | ||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của Pháp tại VN và CQĐD của Việt Nam tại Pháp | Điều 35.3 HĐLS ngày 21/12/1981. | Được miễn HPH (Tuy nhiên, theo Điều 35.4 của HĐLS, các văn bản này vẫn phải được CNLS nếu phía Bên kia yêu cầu) | ||
16 | Ru-ma-ni | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Ru-ma-ni tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Ru-ma-ni | Điều 22 HĐLS năm 1995 | Được miễn HPH/CNLS |
17 | Cộng hòa Séc | Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của CH Séc tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Séc | Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc) | Được miễn HPH/CNLS | ||
18 | Liên bang Thụy Sỹ | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005 | Được miễn HPH/CNLS |
19 | CHND Trung Hoa | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Trung Quốc tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Trung Quốc | Điều 45 HĐLS năm 1998 | Được miễn HPH/CNLS |
Giấy tờ sử dụng để giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 3 Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013 | Được miễn HPH/CNLS | ||
20 | U-crai-na | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD U-crai-na tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại U-crai-na | Điều 42 HĐLS năm 1994 | Được miễn HPH/CNLS |
21 | Xlô-va-ki-a | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của Xlô-va-ki-a tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Xlô-va-ki-a. | Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc) | Được miễn HPH/CNLS |
II. Danh sách các nước và loại giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự khi sử dụng tại Việt Nam cho đến hết ngày 04/01/2016
STT | Tên nước | Loại giấy tờ | Cơ quan cấp | Cơ sở miễn HPH/CNLS | Hướng dẫn áp dụng |
1 | Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân | Các giấy tờ, tài liệu dùng trong mục đích TTTP về hình sự | Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Điều 10 HĐTTTP về hình sự ngày 14/4/2010 | Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định |
Các loại giấy tờ dân sự, thương mại có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp | Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Điều 5 HĐTTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại năm 2010 | Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định | ||
2 | Cộng hòa Ba Lan | Các loại giấy tờ lao động (Điều 1.3), dân sự, gia đình, hình sự được cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thực | Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Điều 14 và 15 HĐTTTP dân sự, gia đình và hình sự năm 1993 | Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Ba Lan đối với giấy tờ của Việt Nam) |
3 | Trung Quốc(Đài Loan) | Các loại giấy tờ dân sự, thương mại, hôn nhân, gia đình và lao động (Điều 1.2) có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp | Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Điều 15 Thỏa thuận giữa giữa 2 VPKTVH về TTTP trong lĩnh vực dân sự | Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Thỏa thuận |
4 | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Các loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sự | Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 29 HĐTTTP năm 1998 | Miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định |
5 | U-crai-na | Các giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 12 HĐTTTP năm 2000 | Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của U-crai-na đối với giấy tờ của Việt Nam) |
6 |
Cộng hòa Xlô-va-ki-a | Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) | Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Xlô-va-ki-a đối với giấy tờ của Việt Nam) |