Các nước và các loại giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự khi dùng tại Việt nam

Thứ Wed,
30/05/2018
Đăng bởi Dịch thuật ba đình
Nội dung bài viết

    BẢNG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VIỆC MIỄN HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ ĐỐI VỚI CÁC GIẤY TỜ NƯỚC NGOÀI SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM VÀ CHỨNG NHẬN LÃNH SỰ ĐỐI VỚI CÁC GIẤY TỜ VIỆT NAM SỬ DỤNG Ở NƯỚC NGOÀI THEO CÁC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ SONG PHƯƠNG GIỮA VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC, PHÁP LUẬT VIỆT NAM VÀ NGUYÊN TẮC CÓ ĐI CÓ LẠI.

    ------------------------------------------------------

    Các chữ viết tắt:

                        HĐTTTP: Hiệp định tương trợ tư pháp
                        HĐLS: Hiệp định lãnh sự
                        CQĐD: Cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự

    (*) Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa: Đối với giấy tờ như bằng cấp, chứng chỉ, lý lịch tư pháp (xác nhận không tiền án, tiền sự) và các giấy tờ liên quan khác do cơ quan công chứng của Trung Quốc hoặc các cơ quan có thẩm quyền khác chứng nhận, sau đó được Vụ lãnh sự Bộ ngoại giao Trung Quốc (hoặc các cơ quan ngoại vụ địa phương Trung Quốc được ủy quyền) chứng thực thì phải Hợp pháp hóa lãnh sự tại CQĐD Việt Nam hoặc Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Trung Quốc (theo các Công hàm số LS/061/2006 và 31/5/2006 và số 174/2014 ngày 29/4/2014 của ĐSQ Trung Quốc tại Việt Nam)

    I. Danh sách các nước và loại giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự khi sử dụng tại Việt Nam

    STT Tên nước Loại giấy tờ Cơ quan cấp  Cơ sở miễn HPH/CNLS Hướng dẫn áp dụng
    1 Cộng hòa Ba Lan Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD Ba Lan tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Ba Lan Điều 34 HĐLS năm 1979 Được miễn HPH/CNLS
    2 Cộng hòa Bun-ga-ri Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 12 HĐTTTP năm 1986  Được miễn HPH/CNLS
    Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD Bun-ga-ri tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Bun-ga-ri Điều 33 HĐLS năm 1979 Được miễn HPH/CNLS
    3 Cộng hòa Bê-la-rút Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động và thương mại (Điều 1.4) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 11 HĐTTTP năm 2000 Được miễn HPH/CNLS
    Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD Bê-la-rút tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Bê-la-rút Điều 13 HĐLS năm 2008 Được miễn HPH/CNLS
    4 Vương quốc Cam-pu-chia Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Áp dụng nguyên tắc có đi có lại Được miễn HPH/CNLS
    Giấy tờ sử dụng để giải quyết các việc kết hôn,  nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 3 Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013 Được miễn HPH/CNLS
    5 Cộng hòa Cu-ba Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân, gia đình, hình sự, lao động Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 13 HĐTTTP năm 1988  Được miễn HPH/CNLS
    Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD Cu-ba tại Việt Nam và CQĐD của Việt nam tại Cu-ba Điều 12 HĐLS năm 1981 Được miễn HPH/CNLS
    6 Vương quốc Đan Mạch Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi Cơ quan có thẩm quyền của hai Bên     Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 Được miễn HPH/CNLS
    7 Vương quốc Hà Lan Giấy tờ, tài liệu của Việt Nam đã được CNLS tại Bộ Ngoại giao Việt Nam Cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam CH số HANOI/2015-236 ngày 10/12/2015 (ĐSQ Hà Lan tại Hà Nội) Được miễn HPH (áp dụng đối với giấy tờ của Việt Nam) 
    8 Cộng hòa Hung-ga-ri Các giấy tờ công hoặc giấy tờ tư có xác nhận, chứng nhận trong lĩnh vực dân sự, gia đình, hình sự và hành chính  Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên Điều 16 HĐTTTP năm 1985 và Công hàm số 64/2007 ngày 09/05/2007 của ĐSQ Hungari tại Hà Nội Được miễn HPH/CNLS
    Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD Hung-ga-ri tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Hung-ga-ri Điều 33 HĐLS năm 1979 Được miễn HPH/CNLS
    9 Cộng hòa I-rắc Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD I-rắc tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại I-rắc Điều 40 HĐLS năm 1990 Được miễn HPH/CNLS
    10 Cộng hòa I-ta-li-a Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi Cơ quan có thẩm quyền của hai nước     Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 Được miễn HPH/CNLS
    11 CHDCND Lào Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 12 HĐTTTP năm 1998 Được miễn HPH/CNLS
    Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của Lào tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Lào Điều 36 HĐLS năm 1985 Được miễn HPH/CNLS
    Giấy tờ sử dụng để giải quyết các việc kết hôn,  nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 3 Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013 Được miễn HPH/CNLS
    12  Mông Cổ Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 8 HĐTTTP năm 2000  Được miễn HPH/CNLS
    Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của Mông Cổ tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Mông Cổ Điều 31 HĐLS năm 1979 Được miễn HPH/CNLS
    13  Liên bang Nga Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân, gia đình, hình sự, lao động và thương mại (Điều 1.4) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 8 HĐTTTP năm 1981 (ký với Liên Xô)  Được miễn HPH/CNLS
    Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của LB Nga tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại LB Nga Điều 29 HĐLS năm 1978 (ký với Liên Xô) Được miễn HPH/CNLS
    Giấy tờ do cơ quan tư pháp lập hoặc chứng thực (gồm cả bản dịch và bản trích lục giấy tờ, đã được chứng thực) Cơ quan Tư pháp của hai Bên Điều 15 HĐ TTTP ký với Nga năm 1998 Được miễn HPH/CNLS
    14 Nhật Bản Các loại giấy tờ hộ tịch dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Áp dụng nguyên tắc có đi có lại Được miễn HPH/CNLS
    15 CH Pháp Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ Điều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi Được miễn HPH/CNLS
    Các loại giấy tờ dân sự (dân sự, hôn nhân gia đình, thương mại và lao động) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 26 HĐTTTP năm 1999  Được miễn HPH/CNLS 
    Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của Pháp tại VN và CQĐD của Việt Nam tại Pháp Điều 35.3 HĐLS ngày 21/12/1981. Được miễn HPH (Tuy nhiên, theo Điều 35.4 của HĐLS, các văn bản này vẫn phải được CNLS nếu phía Bên kia yêu cầu)
    16 Ru-ma-ni Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD Ru-ma-ni tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Ru-ma-ni Điều 22 HĐLS năm 1995 Được miễn HPH/CNLS
    17 Cộng hòa Séc Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)  Được miễn HPH/CNLS 
    Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của CH Séc tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Séc Điều 40 HĐLS năm 1980  (ký với Tiệp Khắc)  Được miễn HPH/CNLS
    18 Liên bang Thụy Sỹ Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi Cơ quan có thẩm quyền của hai Bên     Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005 Được miễn HPH/CNLS
    19 CHND Trung Hoa Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD Trung Quốc tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Trung Quốc Điều 45 HĐLS năm 1998 Được miễn HPH/CNLS
    Giấy tờ sử dụng để giải quyết các việc kết hôn,  nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Điều 3 Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013 Được miễn HPH/CNLS
    20 U-crai-na Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD U-crai-na tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại U-crai-na Điều 42 HĐLS năm 1994 Được miễn HPH/CNLS
    21 Xlô-va-ki-a Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của Xlô-va-ki-a tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Xlô-va-ki-a. Điều 40 HĐLS năm 1980  (ký với Tiệp Khắc)  Được miễn HPH/CNLS

    II. Danh sách các nước và loại giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự khi sử dụng tại Việt Nam cho đến hết ngày 04/01/2016

     

    STT Tên nước Loại giấy tờ Cơ quan cấp  Cơ sở miễn HPH/CNLS Hướng dẫn áp dụng
    1 Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân Các giấy tờ, tài liệu dùng trong mục đích TTTP về hình sự Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên Điều 10 HĐTTTP về hình sự ngày 14/4/2010 Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định
    Các loại giấy tờ dân sự, thương mại có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên Điều 5 HĐTTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại năm 2010 Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định
    2 Cộng hòa Ba Lan Các loại giấy tờ lao động (Điều 1.3), dân sự, gia đình, hình sự được cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thực Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên Điều 14 và 15 HĐTTTP dân sự, gia đình và hình sự năm 1993 Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của  Ba Lan đối với giấy tờ của Việt Nam)
    3 Trung Quốc(Đài Loan) Các loại giấy tờ dân sự, thương mại, hôn nhân, gia đình và lao động (Điều 1.2) có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên Điều 15 Thỏa thuận giữa giữa 2 VPKTVH về TTTP trong lĩnh vực dân sự  Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Thỏa thuận
    4 Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Các loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sự Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 29 HĐTTTP năm 1998  Miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định
    5 U-crai-na Các giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 12 HĐTTTP năm 2000 Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của U-crai-na đối với giấy tờ của Việt Nam)

    6

    Cộng hòa Xlô-va-ki-a Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)  Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Xlô-va-ki-a đối với giấy tờ của Việt Nam)
    popup

    Số lượng:

    Tổng tiền:

    zalo
    facebook
    phone
    0969.162.538
    phone
    0916.187.189