DANH SÁCH CÁC NƯỚC & LOẠI GIẤY TỜ ĐƯỢC MIỄN HỢP PHÁP HOÁ, CHỨNG NHẬN LÃNH SỰ
(Cập nhật tháng 4/2017)
----------------------------
Các chữ viết tắt: |
HĐTTTP: Hiệp định tương trợ tư pháp |
CQTƯ: Cơ quan Trung ương |
|
HĐLS: Hiệp định lãnh sự |
VQKTVH: Văn phòng Kinh tế - Văn hoá |
|
TTTP: Tương trợ tư pháp; |
HPH: Hợp pháp |
|
CQĐD: Cơ quan đại diện |
CNLS:Chứng nhận lãnh sự |
STT | Tên nước | Loại giấy tờ | Cơ quan cấp | Cơ sở miễn HPH/CNLS | Hướng dẫn áp dụng |
1 | Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân |
1.1. Các giấy tờ, tài liệu dùng trong mục đích TTTP về hình sự 1.2. Các giấy tờ dân sự, thương mại có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp |
Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên Các cơ quan có thẩm quyền |
Điều 10 HĐTTTP về hình sự ngày 14/4/2010 Điều 5 HĐTTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại năm 2010 |
Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định |
2 | Cộng hòa Ba Lan |
2.1. Các loại giấy tờ lao động (Điều 1.3), dân sự, gia đình, hình sự được cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thực 2.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên CQĐD của nước này tại nước kia |
Điều 14 và 15 HĐTTTP năm 1993 Điều 34 HĐLS năm 1979 |
Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định Được miễn HPH/CNLS |
3 | Cộng hòa Bun-ga-ri |
3.1. Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự 3.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên CQĐD của nước này tại nước kia |
Điều 12 HĐTTTP năm 1986 Điều 33 HĐLS năm 1979 |
Được miễn HPH/CNLS Được miễn HPH/CNLS |
4 | Cộng hòa Bê-la-rút |
4.1. Các loại giấy tờ dân sự (thương mại), gia đình, lao động, hình sự 4.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền CQĐD của nước này tại nước kia |
Điều 11 HĐTTTP năm 2000 Điều 13 HĐLS năm 2008 |
Được miễn HPH/CNLS Được miễn HPH/CNLS |
5 | Vương quốc Cam-pu-chia |
5.1. Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự 5.2. Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Cam-pu-chia tại khu vực biên giới |
Ghi chú:
- Theo quy định tại Điều 9.4 Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, giấy tờ, tài liệu mà cơ quan tiếp nhận của Việt Nam hoặc của nước ngoài không yêu cầu phải HPH, CNLS phù hợp với quy định pháp luật tương ứng của Việt Nam hoặc của nước ngoài thì cũng được miễn HPH, CNLS.
- Việc thực hiện theo các Hiệp định nêu trên không ảnh hướng đến việc HPH, CNLS giấy tờ theo yêu cầu của công dân tại các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam nhằm tạo thuận lợi cho công dân theo quy định tại Điều 10.2 Thông tư 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
- (*) Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa: Đối với giấy tờ như bằng cấp, chứng chỉ, lý lịch tư pháp (xác nhận không tiền án, tiền sự) và các giấy tờ liên quan khác do cơ quan công chứng của Trung Quốc hoặc cơ quan có thẩm quyền khác (bao gồm Hồng Kông, Ma Cao) chứng nhận, sau đó được Vụ Lãnh sự Bộ Ngoại giao Trung Quốc (hoặc cơ quan ngoại vụ địa phương Trung Quốc được ủy quyền) chứng thực thì phải HPH tại CQĐD Việt Nam tại Trung Quốc (Căn cứ theo nội dung công hàm trao đổi giữa Cục Lãnh sự và ĐSQ Trung Quốc tại Việt Nam).
Theo Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao Việt Nam.