Những lưu ý khi dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn
Bạn đang là du học sinh Nhật Bản hay là một nhân viên xuất khẩu lao động? Hoặc đơn giản là một người có niềm yêu thích đối với xứ sở hoa anh đào? Bạn ngưỡng mộ nền văn hóa, lối sống của con người nơi đây. Bạn đang phân vân không biết tên mình đổi sang tiếng Nhật sẽ như thế nào? Cùng tham khảo bài viết dưới đây để biết cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn nhé.
Làm sao để dịch tên tiếng việt sang tiếng Nhật chuẩn?
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Bản nhìn chung cũng khá dễ. Bởi lẽ cả tiếng Việt và tiếng Nhật đều có mượn từ tiếng Hán. Thông thường sẽ có hai cách để dịch tên tiếng việt sang tên tiếng Nhật đó là theo bảng chữ cái Kanji và Katakana.
Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Đầu tiên chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách dịch tên tiếng việt sang tên tiếng nhật chuẩn theo bảng chữ Katakana.Đây là cách phổ biến thường được dùng để chuyển tên của người nước ngoài.
-
Một số quy tắc quy đổi nguyên âm: u,e,o,a,i
Tiếng Việt |
Tiếng Nhật |
U |
う |
E |
え |
O |
お |
A |
あ |
I |
い |
-
Quy tắc đổi phụ âm:
Tiếng Việt |
Tiếng Nhật |
B/V |
バ |
C/K |
カ |
D/Đ |
ド |
G |
ガ |
H |
ハ |
M |
マ |
N |
ノ |
PH |
ファ |
QU |
ク |
R/L |
ラ |
S/X |
サ |
T |
ト |
Y |
イ |
-
Ngoài ra còn một số lưu ý khi phụ âm đứng cuối câu:
Tiếng Việt |
Tiếng Nhật |
C / K / CH |
ック |
N/ NH/ NG |
ン |
P |
ップ |
T |
ット |
M |
ム |
-
Một số họ tiếng việt phổ biến đổi ra tiếng nhật :
Nguyễn |
グエン |
guen |
Trần |
チャン |
chan |
Lê |
レ |
re |
Đoàn |
ドアン |
doan |
Dương |
ズオン |
zuon |
Phan |
ファン |
fan |
Kim |
キム |
kimu |
Vũ |
ヴ |
vu |
Hoàng |
ホアン |
hoan |
-
Một số tên tiếng Việt khi đổi sang tiếng Nhật theo bảng Katakana:
Anh |
アイン |
ain |
Bảo |
バオ |
bao |
Công |
コン |
kon |
Chiến |
チエン |
chien |
Dương |
ズオン |
zuon |
Duy |
ズイ |
zui |
Đạt |
ダット |
datto |
Đức |
ドゥック |
dookku |
Đăng |
ダン |
dan |
Giang |
ジャン |
jan |
Hoa |
ホア |
hoa |
Hồng |
ホン |
hon |
Hương |
フオン |
fuon |
Hiền |
ヒエン |
hien |
Hạnh |
ハイン |
hain |
Huy |
フイ |
fui |
Hà |
ハ |
ha |
Khánh |
カイン |
kain |
Linh |
リン |
rin |
Liên |
リエン |
rien |
Mạnh |
マイン |
main |
Mai |
マイ |
mai |
Thúy |
トゥイ |
tooi |
Vy |
ビ |
bi |
-
Trên đây chúng tôi chỉ đưa ra một số tên và họ thông dụng, vẫn còn rất nhiều các họ tên khác, các bạn hãy áp dụng bảng quy tắc để chuyển tương tự nhé.Một số ví dụ về tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Nhật theo bảng Katakana:
Hồ Ngọc Hà: ホー・ゴック・ハ-hoo/gokku/ha
Nguyễn Văn Nam: グエン・ヴァン・ナム-guen/van/namu
Dương Thùy Linh: ズオン・トゥイ・リン-zuon/tooi/rin
Đổi tên tiếng việt sang tên tiếng Nhật theo bảng chữ Kanji. Cách chuyển này được sử dụng để giải thích tên của bạn, nó không được chấp nhận trong trường hợp làm tên trong giấy tờ quan trọng cần xác nhận.
-
Một số tên tiếng việt chuyển đổi sang tiếng nhật theo chữ Kanji:
Tiếng việt |
Hán tự |
Tiếng Nhật |
Á |
亜 |
とうあ |
An |
安 |
やすい |
Ái |
愛 |
あい |
Anh |
英 |
えい |
Ảnh |
影 |
えい |
Ánh |
暎 |
えい |
Âu |
欧 |
おう |
Ba |
葩 |
は |
Bá |
覇 |
は |
Bạch |
舶 |
はく |
Bách |
柏 |
はく |
Cảnh |
耿 |
こう |
Chinh |
征 |
せい |
Công |
公 |
こう |
Cúc |
菊 |
きく |
Đăng |
登 |
とう |
Đào |
桃 |
とう |
Giang |
江 |
こう |
Hà |
河 |
か |
Hải |
海 |
かい |
Lan |
蘭 |
らん |
Linh |
鈴 |
りん |
Liên |
蓮 |
れん |
Mai |
梅 |
ばい |
Mạnh |
孟 |
もう |
Nam |
南 |
なん |
Ninh |
檸 |
ねい |
Nga |
娥 |
が |
Nhung |
絨 |
じゅう |
Phạm |
范 |
はん |
Quỳnh |
瓊 |
けい |
Yến |
燕 |
えん |
-
Ngoài ra còn nhiều tên khác. Bảng bên trên chỉ điểm một số tên phổ biến thường gặp.
Cần lưu ý gì khi dịch thuật tên tiếng Việt sang tiếng Nhật?
Nhìn chung, tiếng Nhật cũng là một ngôn ngữ phức tạp. Việc chuyển đổi tên cũng cần phải thật lưu ý để tránh khỏi những rắc rối tại nước bạn. Dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật chuẩn thông thường có hai cách theo bảng Katakana và Kanji.
Lưu ý khi dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Nếu bạn đang đổi tên với mục đích sử dụng trong các loại giấy tờ hay văn bản cần xác thực thì bắt buộc bạn phải đổi tên theo bảng chữ Katakana. Đổi tên theo bảng chữ Kanji chỉ với mục đích nói chuyện hàng ngày hoặc giải thích ý nghĩa của tên không được chấp nhận để ghi tên trong các loại giấy tờ khi đi làm và trong cuộc sống hàng ngày.
Bên cạnh đó, không phải Người Nhật nào cũng biết chữ Kanji. Tên trong bảng chữ này thường được hiểu theo nghĩa bóng của hán tự. Chính vì thế khi dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật bản cần đúng nghĩa của Hán tự đẻ người Nhật họ có thể hiểu được.
Dịch tên theo bảng Kanji cần dịch theo nghĩa bóng Hán tự
Hiện nay trên mạng có rất nhiều các công cụ để bạn có thể dịch tên của mình sang tiếng Nhật dễ dàng. Một số các phần mềm, trang web giúp bạn dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật online như: google translate, kanjiname,japanese name converter, microsoft translator,...
Có rất nhiều các công cụ hỗ trợ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Tuy nhiên các trang web hay app phiên dịch này độ chính xác của nó chỉ là tương đối. Đối những giấy tờ quan trọng, bạn nên tìm tới những cá nhân hay đơn vị dịch thuật uy tín họ có thể giúp bạn chuyển đổi chính xác hơn.
Địa chỉ giúp bạn dịch tên tiếng Việt sang Tiếng Nhật.
Dịch thuật Chúc Vinh Quý, là một trong các đơn vị dịch thuật tiếng Nhật uy tín nhất tại Hà Nội. Tại đây chúng tôi cũng cấp tới quý khách hàng các dịch vụ dịch thuật tiếng Nhật như: dịch thuật công chứng tiếng Nhật, dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn để làm các giấy tờ quan trọng chuẩn xác nhất,...
Đội ngũ nhân nhân viên chuyên mảng tiếng Nhật được đào tạo bài bản và chuyên sâu có nhiều giấy chứng nhận của Nhà nước cùng với đội cộng tác viên có kinh nghiệm và trình độ cao. Ngoài tiếng Nhật ra, chúng tôi còn cung cấp tới quý khách hàng các dịch thuật tiếng Anh, Trung, Hàn, và hơn 50 ngôn ngữ khác,...
Luôn đảm bảo tiến độ và hỗ trợ chăm sóc khách hàng kịp thời, chu đáo. Chất lượng bản dịch chính xác nhận được sự yêu thích và tín nhiệm của khách hàng.
Bài viết trên, dịch thuật Chúc Vinh Quý đã đưa ra cho quý vị các cách dịch tên tiếng việt sang tiếng Nhật chuẩn và chi tiết nhất. Các bạn muốn dịch tên nào khác thì để lại bình luận phía dưới bài viết nhé.